NORSHIELD 86.2 WG - Thuốc trừ bệnh cho cây trồng - Gốc đồng - HỢP TRÍ - GÓI 300GRAM
180,000₫
Giá Thị Trường: 185,000₫
Tiết Kiệm: - 3% (5,000₫)
Các sản phẩm được tặng kèm
Chọn 1 trong các loại quà tặng
Tại sao chọn chúng tôi?
THÀNH PHẦN: Cuprous Oxide
TÍNH NĂNG TÁC DỤNG
- NORSHIELD 86.2WG làm bất hoạt men hô hấp trên các tế bào nấm - vi khuẩn.
- NORSHIELD 86.2WG không hỗn hợp với các loại thuốc gốc: Fenvalerate, Chlorpyrifos, Fosetyl Al.
- NORSHIELD 86.2WG đặc biệt hiệu quả khi hỗn hợp với Phytocide 50WP trong phòng trừ bệnh thối thân, thối trái, vàng lá, xì mủ, sương mai trên nhiều loại cây trồng.
ƯU ĐIỂM
- Hiệu quả cao với nhiều loại nấm và vi khuẩn hại cây trồng.
- Sử dụng được trên nhiều loại cây (cây ăn trái, cây công nghiệp, lúa, rau màu các loại).
- Sản xuất theo công nghệ cao dạng WG - Kích thước hạt thuốc khi phân tán trong nước rất mịn (80% < 2 µm).
- Che phủ, bám dính tốt. Chống mưa rửa trôi. Bảo vệ cây trồng lâu bền.
- Nồng độ hoạt chất cao (75% đồng nguyên chất). Liều dùng thấp.
- Giảm số lần xử lý thuốc. Hiệu quả kinh tế cao. An toàn môi trường.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
BỆNH HẠI | CÁCH DÙNG |
Mốc sương cà chua | 0,5 - 0,7 kg/ha (16 - 20 g/bình 16 lít) |
Cháy bìa lá lúa | 0,3 - 0,4 kg/ha (16 g/bình 16 lít) |
Thán thư điều (thối trái, khô trái) | 0,8 - 1,0 kg/ha (20 - 24 g/bình 16 lít) |
Rỉ sắt cà phê | 0,8 - 1,0 kg/ha (20 - 24 g/bình 16 lít) |
Sẹo / Ghẻ cam quýt | 0,6 - 0,8 kg/ha (20 - 24 g/bình 16 lít) |
Mốc sương / Thán thư dưa hấu | 10 - 20 g/bình 16 lít. Phun tùy tuổi cây. |
Thối trái / Xì mủ sầu riêng, ca cao | 500 g/bình 16 lít. Quét lên gốc thân 3 - 4 lần/năm. |
LƯU Ý
- Lượng nước phun tùy theo cây trồng và thời gian sinh trưởng; từ 400 - 600 l/ha. Phun phòng hay khi bệnh mới xuất hiện, nếu áp lực bệnh cao và thời tiết thuận lợi cho bệnh phát triển nên phun lần 2 sau 7 - 10 ngày.
- Norshield 86.2WG không hỗn hợp với các loại thuốc gốc Fenvalerate, Chlorpyrifos, Fosetyl Al.
- Thời gian cách ly: 7 ngày.