Phân Bón Vi Sinh Velox - Chứa vi sinh vật có ích với công thức độc đáo và hiệu quả
Chứa vi sinh vật có ích với công thức độc đáo và hiệu quả
400,000₫
Các sản phẩm được tặng kèm
Chọn 1 trong các loại quà tặng
Tại sao chọn chúng tôi?
PHÂN BÓN VI SINH VELOX
Ưu điểm:
NẤM BỆNH | BỆNH TRÊN CÂY TRỒNG |
Alternaria | Đốm lá, bạc lá, đốm đen, thối vỏ củ quả |
Fusarium | Héo rũ, thối thân, thối rễ |
Colletotrichum | Thán thư |
Cecospora | Đốm lá, mốc lá, đốm trái, đốm nâu |
Phytopthora | Nứt thân xì mủ |
Sclerotium | Thối gốc, héo rũ gốc mốc trắng |
Verticilium | Héo rũ, héo xanh |
Macrophominia Aspergillus Penicillium | Thối thân đen Mốc tương, tạo ra độc tố Aflatoxin Mốc xanh, mốc lục, tạo ra các độc tố có khả năng gây ung thư |
Neurospora Cladosprorium Uncinula | Mốc cam, mốc bưởi Mốc đen lá Phấn trắng, nấm trắng |
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG: TĂNG CƯỜNG DINH DƯỠNG
* Bổ sung vi sinh vật cho đất.
* Vi sinh vật chuyển hóa chất hữu cơ trong phân bón hữu cơ thành dinh dưỡng dễ hấp thụ cho cây trồng.
* Một số dinh dưỡng dễ hấp thụ có trong Velox.
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG: QUẢN LÝ NGUỒN BỆNH TRONG ĐẤT.
1. Tác động đối kháng với vi khuẩn và nấm bệnh
Tập đoàn vi khuẩn trong Velox nhân mật số nhanh chóng và mạnh mẽ. Lan toả trong đất vùng rễ, trên cây, trên lá cây và trong đất.Ngăn chặn sự tiếp xúc và ảnh hưởng của khuẩn và nấm bệnh lên rễ thân và lá cây.
2. Tăng sức đề kháng cho cây trồng
Bacillus Subtilis tiết ra một hoạt chất sinh học kích hoạt hệ miễn dịch của cây trồng, giúp cây trồng chống chịu được tác động của khuẩn gây bệnh.
3. Tác động đối kháng với vi khuẩn gây bệnh
Bacillus Subtilis tiết ra các chất kháng sinh có tác dụng tiêu diệt hoặc giảm khả năng gây hại của các hại khuẩn, như subtilin, acid hữu cơ, protein kháng khuẩn.
Các chất này có tác dụng ngăn ức chế sự phát triển, thậm chí là tiêu diệt các khuẩn gây bệnh.
4. Tạo màng biofilm
Bacillus Subtilis tạo ra chất exopolysacharides như môt loại keo để bám vào rễ, thân và lá cây, như là một mạng lưới. Mạng này gọi là màng biofilm, có tác dụng bảo vệ cây trước sự tấn công của nhiều loại nấm gây hại.
5. Kích thích sinh trưởng
Bacillus Subtilis tăng khả năng tạo Auxin của cây trồng, kích thích sự phát triển của rễ cây và tăng cường khả năng quang hợp.
CÁCH SỬ DỤNG VELOX
CÁCH SỬ DỤNG | LIỀU SỬ DỤNG |
Xử lý hạt giống | 10g/kg hạt giống Pha với nước vừa đủ để áo đều bên ngoài hạt giống |
Rải phân bón gốc | 2 - 4 kg/ha Trộn với khoảng 50 kg phân hữu cơ, compost, rải đều cho 1 ha |
Tưới gốc | 2 - 4 kg/ha Hòa tan hoàn toàn luợng nuớc cho 1 ha |
Tưới nhỏ giọt | 2 - 4 kg/ha Hòa tan hoàn toàn luợng nuớc cho 1 ha |
Phun qua lá | 2gram/ 1 lít nước Phun ướt đều trên lá; 7 - 10 ngày phun lại hoặc khi thấy cần thiết. |
HIỆU QUẢ QUẢN LÝ BỆNH TRÊN CÂY SẦU RIÊNG
Phun ướt lá, thân với liều 2g/ 1 lít nước, quản lý bệnh trên thân và lá cây sầu riêng
BỆNH | NỨT THÂN XÌ MỦ | THÁN THƯ | CHÁY LÁ |
NẤM | Phytophthora Palmivora Butler | Colletotrichum Phytophthora Rhizoctonia | Colletotrichum Gloeosporioides |
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH CỦA VELOX
PHÂN BÓN/ THUỐC TRỪ SÂU | THUỐC BỆNH DO VI KHUẨN | THUÔC BỆNH DO NẤM |
Tương thích với mọi loại phân bón và thuốc trừ sâu * Phân bón hữu cơ. * Phân bón vô cơ * Thuốc trừ sâu hóa học * Thuốc trừ sâu sinh học. | Không tương thích với mọi loại thuốc bệnh do vi khuẩn | * Không tương thích một số hoạt chất. * Có khả năng giảm hiệu quả khi sử dụng với thuốc bệnh do nấm. * Để đảm bảo hiệu quả tối đa, không khuyến cáo sử dụng với các sản phẩm thuốc trị bệnh do nấm |
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI HOẠT CHẤT THUỐC BỆNH
Active Ingredient | Velox | * Do tập quán trộn thuốc khi sử dụng thuốc bảo vễ thực vật, không khuyến cáo sử dụng VELOX với các thuốc hóa học phòng trị bệnh do khuẩn và nấm. |
Carbendazinm 50% WP | Có | |
COC 50% WP Mancozeb 75% | Không | |
Fosety Al 80% WP | Có | * Cần có thời gian cách ly sau khi phun thuốc hóa học phòng trị bệnh để đảm bảo dư lượng hóa học không ảnh hưởng đến sự hoạt đông của vi khuẩn trong VELOX. |
Metalaxyl 8% + Mancozeb 64% WP Fenamidone 10% + Mancozeb 50% WG | Không | |
Hexaconazole 5% EC Difenoconazole | Có | |
Dinocap 48% EC Sulfur 80% WDG | Không Có | |
Thiram 75% WP | Không | |
Metalaxyl 35% WP | Có | |
Tebuconazole 25% EC | Có |